EnGenius ECW220S

Cloud Managed Wi-Fi 6 2×2 Indoor Wireless Security Access Point

  • Công nghệ Wi-Fi 6 cung cấp Wi-Fi hiệu suất cao
  • Tốc độ Wi-fi lên đến 1.200 Mbps băng tần 5 GHz và 574 Mbps băng tần 2.4 GHz
  • Tốc độ truyền dữ liệu 1 GbE và hỗ trợ 802.3at để lắp đặt linh hoạt trên khoảng cách 100 mét (328 feet)
  • Hệ thống phát hiện xâm nhập không dây (WIDS)
  • Hệ thống bảo vệ xâm nhập không dây (WIPS)
  • Zero-wait DFS để tránh gián đoạn kết nối của khách hàng trên các kênh DFS

Hotline: 0909.878.557 DOWNLOAD DATASHEET

Categories: , ,

CHÍNH SÁCH BÁN HÀNG
  • Sản phẩm chính hãng™ 100%
  • Đầy đủ CO/CQ
  • Tư vấn miễn phí
  • Hỗ trợ đại lý và dự án
HỖ TRỢ TRỰC TUYẾN

EnGenius Cloud Managed 2×2 ECW220S hỗ trợ kiến trúc Wi-Fi 6 802.11ax đồng thời kép, mang lại tốc độ siêu nhanh lên đến 1.200 Mbps (5 GHz) và 600 Mbps (2.4 GHz). Với hỗ trợ xác thực WPA3 và WPA2-AES, người dùng có thể giám sát và khắc phục sự cố từ xa. Tính năng Mesh Wireless tối ưu hóa chất lượng tín hiệu. Người dùng có thể cài đặt và quản lý các điểm truy cập bằng ứng dụng EnGenius Cloud App nhanh chóng, dễ dàng.

Tổng quan về EnGenius ECW220S

Với ECW220S, EnGenius mang đến một giải pháp Wi-Fi 6 cao cấp với hiệu suất tối đa và bảo mật ưu việt. Sản phẩm này phù hợp cho các doanh nghiệp đòi hỏi kết nối Wi-Fi mạnh mẽ, an toàn và đáng tin cậy trong môi trường có mật độ cao và yêu cầu bảo mật cao.

Với công nghệ Wi-Fi 6, ECW220S mang đến khả năng kết nối Wi-Fi vượt trội trong các môi trường đông đúc và có nhiều thiết bị kết nối.  2 anten 2×2 hỗ trợ tốc độ lên đến 1.200 Mbps trên băng tần 5 GHz và 574 Mbps trên băng tần 2.4 GHz, giúp đảm bảo truyền tải dữ liệu nhanh chóng và ổn định.

ECW220S cung cấp khả năng bảo mật mạnh mẽ thông qua EnGenius AirGuard, một hệ thống bảo mật không dây thông minh giúp xác định và loại bỏ các xâm nhập và mối đe dọa tức thì, đồng thời mang lại hiệu suất tối đa cho các thiết bị kết nối.

Với khả năng quản lý qua đám mây, ECW220S cho phép người dùng dễ dàng cấu hình và kiểm soát từ xa qua giao diện đơn giản và trực quan. Điều này giúp tiết kiệm thời gian và công sức trong việc quản lý mạng, đồng thời cung cấp khả năng giám sát và phân tích mạng để tối ưu hóa hiệu suất và đáng tin cậy.

ECW220S cũng có khả năng mở rộng mạng dễ dàng thông qua tính năng Mesh, cho phép tạo mạng lưới mạnh mẽ và linh hoạt trên nhiều điểm truy cập.

ECW220S-1

Các tính năng nổi bật của EnGenius ECW220S

  • Kiến trúc Wi-Fi 6 802.11ax đồng thời kép và tương thích ngược
  • Tốc độ siêu nhanh lên đến 1.200 Mbps (dải tần 5 GHz) và 600 Mbps (dải tần 2.4 GHz)
  • Kết nối 1 GbE đạt được hiệu suất lớn hơn và hỗ trợ đầu vào PoE 802.3af và 48V để cài đặt linh hoạt trên 100 mét (328 feet)
  • Phát hiện và bảo vệ an ninh không dây bằng radio WIPS
  • Danh sách BLE client thông qua quét beacon
  • Hỗ trợ xác thực WPA3 và WPA2-AES
  • Quản lý qua Cloud với chế độ AP và Mesh
  • Đăng ký và cấu hình nhanh chóng thiết bị và giám sát từ xa và khắc phục sự cố
  • Quản lý đám mây không giới hạn số lượng AP từ bất kỳ đâu với ứng dụng EnGenius Cloud
  • Hỗ trợ Mesh Wireless giúp đơn giản hóa thiết lập, tối ưu hóa tín hiệu và tự phục hồi

Địa chỉ phân phối EnGenius ECW220S chính hãng, giá tốt

Netmark Distribution hiện là Nhà Phân Phối chính thức của thương hiệu EnGenius tại Việt Nam. Với mong muốn thúc đẩy việc kết nối các đại lý, nhà thầu tiếp cận với thiết bị EnGenius chính hãng chất lượng đi kèm dịch vụ tốt nhất, Netmark luôn cam kết đảm bảo các yếu tố:

  • Sản phẩm đa dạng: Danh mục sản phẩm đa dạng từ Wifi Indoor/Outdoor, Switch, Gateway đến giải pháp quản lý mạng hiện đại…
  • Giá tốt: Các đại lý, nhà thầu và dự án lớn nhỏ luôn được hỗ trợ mức giá tốt đi kèm nhiều ưu đãi hấp dẫn.
  • Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đến tay khách hàng luôn là chính hãng với đầy đủ CO/CQ, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng.
  • Hỗ trợ dự án: Netmark sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn và thiết kế lên BOM dự án.
  • Dịch vụ CSKH chuyên nghiệp: tư vấn chuyên nghiệp từ báo giá đến thông tin sản phẩm, lên giải pháp, hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ hậu mãi…
Netmark-nha-phan-phoi-EnGenius-1

Netmark đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thiết bị và tư vấn giải pháp Connectivity tại Việt Nam. Đây là nơi tập hợp đội ngũ chuyên gia nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với Netmark, Quý Khách Hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm và giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, quy trình xuất kho và thanh toán được đơn giản hóa và linh hoạt, tiết kiệm thời gian chi phí.

Liên hệ để được báo giá hoặc tư vấn miễn phí tại:

Hotline/Zalo: 0909 878 577

Email: info@netmark.com.vn

Địa chỉ: 37 Đường số 6, KDC Cityland Park Hills, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM

Thông số kỹ thuật

Technical Specifications

Standards
IEEE 802.11ax on 2.4 GHz
IEEE 802.11ax on 5 GHz
(Backward compatible with 802.11b/g/n/ac)
2.4 GHz Bluetooth Low Energy (BLE) Radio

Processor
Qualcomm® Quad-Core ARM Cortex A53s @ 2.0GHz CPU

Antenna
2 x 2.4 GHz: 4 dBi
2 x 5 GHz: 5 dBi

Scanning Radio
1 x 2.4 GHz
1 x 5 GHz

Integrated Omni-Directional Antenna
BLE: 6 dBi

Physical Interface
1 x 10/100/1000 BASE-T, RJ-45 Ethernet Port
1 x DC Jack
1 x Reset Button

LED Indicators
1 x Power
1 x LAN
1 x 2.4 GHz
1 x 5 GHz
1 x Scanning Radio
1 x BLE

Power Source
Power-over-Ethernet: 802.3at Input
12VDC /2A Power Adapter (Not Included)

Maximum Power Consumption
12.8W

Wireless & Radio Specifications

Operating Frequency
Dual-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz

Operation Modes
AP, Mesh

Frequency Radio
2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz
5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz

SU-MIMO
Two (2) spatial stream SU-MIMO for 2.4GHz and four spatial stream SU-MIMO for 5GHz up to 1,774 Mbps wireless data rate to a single wireless client device under both 2.4 GHz and 5GHz radio.

MU-MIMO
Two (2) spatial streams multiple (MU)-MIMO for up to 1,200 Mbps wireless data rate to transmit to two (2) stream MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 5GHz simultaneously.
Two (2) multiple (MU)-MIMO for up to 574 Mbps wireless data rate to transmit to two stream MUMIMO 11ax capable wireless client devices under 2.4GHz simultaneously.

Supported Data Rates (Mbps):
802.11ax:
2.4 GHz: 9 to 574 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
5 GHz: 18 to 1200 (MCS0 to MSC11, NSS = 1 to 4)
802.11ac: 6.5 to 867 Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4)
802.11n: 6.5 to 300 Mbps (MCS0 to MCS15)
802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
802.11b: 1, 2, 5.5, 11

Supported Radio Technologies
802.11ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access (OFDMA)
802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
802.11ac/a/g/n: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM)

Channelization
802.11ax supports high efficiency (HE) —HE 20/40/80 MHz
802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz
802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz
802.11n supports very high throughput under the 2.4GHz radio –VHT40 MHz (256-QAM)
802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU
Dynamic Frequency Selection (DFS) Certified

Supported Modulation
802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
802.11b: BPSK, QPSK, CCK

Management

Multiple BSSID
8 SSIDs for both 2.4GHz and 5GHz radios

VLAN Tagging
Supports 802.1q SSID-to-VLAN Tagging
Cross-Band VLAN Pass-Through
Management VLAN

Spanning Tree
Supports 802.1d Spanning Tree Protocol

QoS (Quality of Service)
IEEE 802.11e compliant
WMM

SNMP
v1, v2c, v3

MIB
I/II, Private MIB

Wireless Security
WPA3 Enterprise
WPA3-PSK (SAE)
WPA3/WPA2-PSK Mixed
WPA2 Enterprise
WPA2 AES-PSK
Hide SSID in Beacons
MAC Address Filtering, up to 256 MACs per SSID
Wireless STA (Client) Connected List
SSH Tunnel
Client Isolation

Wireless Monitoring
WIPS/WIDS Dedicated Dual-Band Radios
Rogue AP & Device Detection
RF Spectrum Analysis
Zero-Wait DFS

Environmental & Physical

Temperature Range
Operating: 32ºF~104ºF (0ºC~40ºC)
Storage: -40ºF~176 ºF (-40ºC~80ºC)

Humidity (non-condensing)
Operating: 90% or less
Storage: 90% or less

Device Dimensions & Weights

ECW220S Device
Weight: 0.947 lbs (0.43kg)
Length: 6.30″ (160 mm)
Width: 6.30″ (160 mm)
Height: 1.31″ (33.2 mm)

Packaging
Weight: 1.28 lbs (0.58Kg)
Length: 8.07″ (205 mm)
Width: 8.07″ (205 mm)
Height: 3.27″ (83 mm)

Package Contents
1 – ECW220S Cloud Managed Indoor Access Point
1 – Ceiling Mount Base (9/16” Trail)
1 – Ceiling Mount Base (15/16” Trail)
1 – Ceiling and Wall Mount Screw Kits
1 – Quick Installation Guide

Warranty
2 Year

Certifications
CE
FCC

zalo-icon
phone-icon