EnGenius Fit Managed EWS377-FIT Wi-Fi 6 4×4 là một bị WiFi trong nhà cung cấp hiệu suất cao, đáng tin cậy và bảo mật tốt. Sản phẩm giúp giảm đáng kể thời gian và chi phí quản lý, phù hợp với các doanh nghiệp có quy mổ nhỏ ngân sách hạn chế.
Với việc hỗ trợ công nghệ 802.11ax mới nhất, EWS377-FIT có khả năng cung cấp tốc độ tối đa lên đến 1,148 Mbps (tần số 2.4 GHz) và 2,400 Mbps (tần số 5 GHz). Ngoài ra, thiết bị còn có giao diện web dễ sử dụng cho các lựa chọn quản lý trên đám mây hoặc trong nội bộ dựa trên kiến trúc mạng, quyền quản trị và kỹ thuật.
Tính năng nổi bật của EnGenius EWS377-FIT
- Kiến trúc đồng thời kép 802.11ax và tương thích ngược với các thiết bị khách 11ac/a/b/g/n; ăng-ten 4×4
- Hỗ trợ tốc độ lên đến 2.400 Mbps trong dải tần 5 GHz và 1.148 Mbps trong dải tần 2.4 GHz
- 5 GbE giúp tăng tốc độ truyền dữ liệu và hỗ trợ 802.3at & 48V PoE để lắp đặt linh hoạt trên khoảng cách 100 mét (328 feet)
- Lựa chọn quản lý qua đám mây hoặc trên cơ sở dựa trên kiến trúc mạng, quyền quản trị
- Quản lý và kiểm soát từ bất kỳ nơi đâu qua đám mây
- Cài đặt chỉ trong vài phút với hướng chi tiết qua ứng dụng
- Đăng ký thiết bị nhanh chóng, giám sát và khắc phục sự cố từ xa
- Số liệu thời gian thực, phân tích và cấu hình từ xa cho hệ thống
- Không cần bản quyền hoặc phí đăng ký điểm truy cập
- Uplink và downlink của OFDMA cải thiện hiệu suất truyền dữ liệu đến các điểm truy cập và thiết bị khách
- Target wake time giúp tiết kiệm năng lượng cho thiết bị khách và IoT
- Uplink và downlink của MU-MIMO giúp tối ưu hóa tín hiệu và độ tin cậy lập nhận cho tối đa 2 thiết bị.
Địa chỉ phân phối EnGenius EWS377-FIT chính hãng, giá tốt
Netmark Distribution hiện là Nhà Phân Phối chính thức của thương hiệu EnGenius tại Việt Nam. Với mong muốn thúc đẩy việc kết nối các đại lý, nhà thầu tiếp cận với thiết bị EnGenius chính hãng chất lượng đi kèm dịch vụ tốt nhất, Netmark luôn cam kết đảm bảo các yếu tố:
- Sản phẩm đa dạng: Danh mục sản phẩm đa dạng từ Wifi Indoor/Outdoor, Switch, Gateway đến giải pháp quản lý mạng hiện đại…
- Giá tốt: Các đại lý, nhà thầu và dự án lớn nhỏ luôn được hỗ trợ mức giá tốt đi kèm nhiều ưu đãi hấp dẫn.
- Chất lượng đảm bảo: Sản phẩm đến tay khách hàng luôn là chính hãng với đầy đủ CO/CQ, đáp ứng các tiêu chuẩn khắt khe về chất lượng.
- Hỗ trợ dự án: Netmark sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn và thiết kế lên BOM dự án.
- Dịch vụ CSKH chuyên nghiệp: tư vấn chuyên nghiệp từ báo giá đến thông tin sản phẩm, lên giải pháp, hỗ trợ kỹ thuật, dịch vụ hậu mãi…
Netmark đã có gần 10 năm kinh nghiệm trong việc phân phối thiết bị và tư vấn giải pháp Connectivity tại Việt Nam. Đây là nơi tập hợp đội ngũ chuyên gia nhiệt huyết và giàu kinh nghiệm trong ngành. Với Netmark, Quý Khách Hàng không chỉ nhận được các sản phẩm chất lượng cao mà còn được hỗ trợ bởi đội ngũ chuyên gia tận tâm và giỏi chuyên môn. Bên cạnh đó, quy trình xuất kho và thanh toán được đơn giản hóa và linh hoạt, tiết kiệm thời gian chi phí.
Liên hệ để được báo giá hoặc tư vấn miễn phí tại:
Hotline/Zalo: 0909 878 577
Email: info@netmark.com.vn
Địa chỉ: 37 Đường số 6, KDC Cityland Park Hills, Phường 10, Quận Gò Vấp, TP.HCM
Thông số kỹ thuật
Technical Specifications
Standards
IEEE 802.11ax on 2.4 GHz
IEEE 802.11ax on 5 GHz
Backward compatible with 802.11a/b/g/n/ac
Processor
Qualcomm® Quad-Core ARM Cortex A53s @ 2.0GHz CPU
Antenna
4 x 2.4 GHz: 5 dBi
4 x 5 GHz: 6 dBi
Integrated Omni-Directional Antenna
Physical Interface
1 x 10/100/1000/2500 N-BASE-T, RJ-45 Ethernet Port
1x DC Jack
1 x Reset Button
LED Indicators
1 x Power
1 x LAN
1 x 2.4 GHz
1 x 5 GHz
Power Source
Power-over-Ethernet: 802.3at Input
12VDC /2A
Maximum Power Consumption
19.5W
Wireless & Radio Specifications
Operating Frequency
Dual-Radio Concurrent 2.4 GHz & 5 GHz
Operation Modes
AP, Mesh
Frequency Radio
2.4 GHz: 2400 MHz ~ 2482 MHz
5 GHz: 5150 MHz ~ 5250 MHz, 5250 MHz ~ 5350 MHz, 5470 MHz ~ 5725 MHz, 5725 MHz ~ 5850 MHz
Radio Chains/Spatial Stream
4×4:4
SU-MIMO
Four (4) spatial stream SU-MIMO for 2.4GHz and four spatial stream SU-MIMO for 5GHz up to 3,548 Mbps wireless data rate to a single wireless client device under both the 2.4 GHz and 5GHz radios.
MU-MIMO
Four (4) spatial streams Multiple (MU)-MIMO for up to 2400 Mbps wireless data rate to transmit to two (2) two streams MU-MIMO 11ax capable wireless client devices under 5GHz simultaneously.
Four (4) multiple (MU)-MIMO for up to 1,148 Mbps wireless data rate to transmit to two streams MUMIMO 11ax capable wireless client devices under 2.4GHz simultaneously.
Supported Data Rates (Mbps):
802.11ax:
2.4 GHz: 9 to 1148 (MCS0 to MCS11, NSS = 1 to 4)
5 GHz: 18 to 2400 (MCS0 to MSC11, NSS = 1 to 4)
802.11b: 1, 2, 5.5, 11
802.11a/g: 6, 9, 12, 18, 36, 48, 54
802.11n: 6.5 to 600 Mbps (MCS0 to MCS31)
802.11ac: 6.5 to 1733 Mbps (MCS0 to MCS9, NSS = 1 to 4)
Supported Radio Technologies
802.11ax: Orthogonal Frequency Division Multiple Access (OFDMA)
802.11b: Direct-sequence spread-spectrum (DSSS)
802.11ac/a/g/n: Orthogonal Frequency Division Multiple (OFDM)
Channelization
802.11ax supports high efficiency (HE) —HE 20/40/80 MHz
802.11ac supports very high throughput (VHT) —VHT 20/40/80 MHz
802.11n supports high throughput (HT) —HT 20/40 MHz
802.11n supports very high throughput under the 2.4GHz radio –VHT40 MHz (256-QAM)
802.11n/ac/ax packet aggregation: A-MPDU, A-SPDU
Supported Modulation
802.11ax: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM, 1024-QAM
802.11ac: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM, 256-QAM
802.11a/g/n: BPSK, QPSK, 16-QAM, 64-QAM
802.11b: BPSK, QPSK, CCK
Management
Multiple BSSID
8 SSIDs for both 2.4GHz and 5GHz radios.
VLAN Tagging
Supports 802.1q SSID-to-VLAN Tagging
Cross-Band VLAN Pass-Through
Management VLAN
Spanning Tree
Supports 802.1d Spanning Tree Protocol
QoS (Quality of Service)
Compliant with IEEE 802.11e Standard
WMM
SNMP
v1, v2c, v3
MIB
I/II, Private MIB
Wireless Security
WPA3
WPA2 Enterprise (AES)
WPA2 AES-PSK
Hide SSID in Beacons
MAC Address Filtering, Up to 32 MACs per SSID
Wireless STA (Client) Connected List
SSH Tunnel
Client Isolation
Environmental & Physical
Temperature Range
Operating: 32ºF~104ºF (0ºC~40ºC)
Storage: -40ºF~176 ºF (-40ºC~80ºC)
Humidity (non-condensing)
Operating: 90% or less
Storage: 90% or less
Device Dimensions & Weights
EWS377-FIT Device
Weight: 1.70 lbs. (776 g)
Length: 8.27″ (210 mm)
Width: 8.27″ (210 mm)
Height: 1.31″ (33.2 mm)
Packaging
Weight: 2.36 lbs. (1072 g)
Length: 9.65″ (245 mm)
Width: 9.65″ (245 mm)
Height: 3.35″ (85 mm)
Package Contents
1 – EWS377-FIT Cloud Managed Indoor Access Point
1 – Ceiling Mount Base (9/16” Trail)
1 – Ceiling Mount Base (15/16” Trail)
1 – Ceiling and Wall Mount Screw Kits
1 – Quick Installation Guide
Certifications
FCC
CE
IC